U Drill , còn được gọi là mũi khoan insert, là một thiết bị khoan cao cấp được ứng dụng rộng rãi trong gia công CNC hiện đại. Nó được thiết kế để khoan các lỗ thông và lỗ tịt một cách nhanh chóng, hiệu quả và tiết kiệm chi phí, thường có đường kính lớn hơn 10 mm.
Khác biệt với mũi khoan đặc truyền thống, U Drill thể hiện các insert carbide có thể thay thế được gắn trên thân thép chắc chắn. Thiết lập này cho phép bảo trì đơn giản, hiệu suất có lợi về tài chính và tăng cường năng suất, đặc biệt trong các thiết lập sản xuất quy mô lớn.
Thiết kế insert có thể thay thế: Thiết kế dụng cụ này với các insert có thể thay thế giúp loại bỏ nhu cầu mài lại và giảm đáng kể thời gian thay đổi dụng cụ.
Kênh làm mát bên trong: Các kênh làm mát bên trong cho phép chất làm mát chảy qua thân mũi khoan trực tiếp đến cạnh cắt. Điều này tăng cường việc thoát phoi và kéo dài tuổi thọ của dụng cụ.
Nhiều chiều dài khác nhau: Dụng cụ này có sẵn với nhiều chiều dài khác nhau, bao gồm độ sâu khoan hiệu quả 2×D, 3×D, 4×D và 5×D để phù hợp với các nhu cầu khoan khác nhau.
Độ cứng cao: Kết cấu thân chắc chắn của dụng cụ này đảm bảo độ ổn định, làm cho nó phù hợp với các hoạt động gia công tốc độ cao hoặc hạng nặng.
Khả năng tương thích vật liệu rộng: Dụng cụ này tương thích với nhiều loại vật liệu bao gồm thép, thép không gỉ, gang, hợp kim nhôm và hơn thế nữa, làm cho nó trở thành một lựa chọn linh hoạt cho các ứng dụng gia công.
|
---|
Cat.No |
( m m ) |
Insert |
Insert |
Vít |
Cờ lê |
|||||
D |
L |
L1 |
L2 |
L3 |
d |
|||||
880-30-3D-C32 880-30.5-3D-C32 880-31-3D-C32 880-31.5-3D-C32 880-32-3D-C32 880-33-3D-C32 880-34-3D-C32 880-35-3D-C32 |
30 30.5 31 31.5 32 33 34 35 |
185 186.5 188
189.5 |
125 126.5 128
129.5 |
95 96.5 98
99.5 |
90 91.5 93 94.5 96 99 102
105 |
32 |
880-060406N |
880-060406E |
M3.5x8 |
T15 |
191 194 197 200 |
131 134 137 140 |
101 104 107 110 |
||||||||
880-36-3D-C32 880-37-3D-C32 880-38-3D-C32 880-39-3D-C32 880-40-3D-C32 880-41-3D-C32 880-42-3D-C32 |
36 37 38 39 40 41 42 |
203 206 209 212 215 218 221 |
143 146 149 152 155 158 161 |
113 116 119 122 125 128
131 |
108 111 114 117 120 123 126 |
32 |
880-070406N |
880-070406E |
M5.0x11 |
T20 |
880-43-3D-C40 880-44-3D-C40 880-45-3D-C40 880-46-3D-C40 880-47-3D-C40 880-48-3D-C40 880-49-3D-C40 880-50-3D-C40 880-51-3D-C40
880-52-3D-C40 |
43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 |
239 242 245 248 251 254 257 260 263 266 |
169 172 175 178 181 184 187 190 193 196 |
134 137 140 143 146 149 152 155 158 161 |
129 132 135 138 141 144 147 150 153 156 |
40 |
880-080508N |
880-080508E |
M6.0x14.2 |
T25 |
880-53-3D-C40 880-54-3D-C40 880-55-3D-C40 880-56-3D-C40 880-57-3D-C40 880-58-3D-C40 880-59-3D-C40 880-60-3D-C40 880-61-3D-C40 880-62-3D-C40 880-63-3D-C40 |
53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 |
269 272 275 278 281 284 287 290 293 296 299 |
199 202 205 208 211 214 217 220 223 226 229 |
164 167 170 173 176 179 182 185 188 191 194 |
159 162 165 168 171 174 177 180 183 186 189 |
40 |
880-09060BN |
880-090608E |
M6.0x14.2 |
T30 |
Khoan tốc độ cao trong máy tiện CNC và trung tâm gia công
Gia công sơ bộ để khoan, doa hoặc ta rô
Khoan thô các lỗ có đường kính lớn
Sản xuất hàng loạt và môi trường tự động